Tiếng Anh định cư nước ngoài
Bạn chuẩn bị định cư nước ngoài ? Bạn muốn giao tiếp được bằng tiếng Anh khi đặt chân đến đất nước mới ? Nhưng sau bao nhiêu nỗ lực, tiếng Anh định cư nước ngoài đang trở thành rào cản trên con đường chinh phục ước mơ. Vì vậy, bạn hãy đến với VAE chúng tôi để biến ước mơ của bạn thành sự thật .
![](https://vietaus.edu.vn/uploads/images/banner%20web-uu%20dai%20ngap%20tran-02.png)
Anh ngữ du học việt úc
76 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SÂN BAY VÀ DU LỊCH
1. passport (n): hộ chiếu
2. visa (n): thị thực
3. itinerary (n): lịch trình
4. inclusive tour (n): tour trọn gói
5. international tourist (n): khách du lịch quốc tế
6. tourism (n): ngành du lịch
7. tourist (n): du khách
8. tour guide (n): hướng dẫn viên du lịch
9. suitcase (n): hành lí
10. guide (v): hướng dẫn
11. move (v): di chuyển
12. check (v): kiểm tra
13. buget (n): giá
14. ecotourism (n): du lịch sinh thái
15. transfer (v): vận chuyển (hành khách)
16. travel advisories (n): thông tin cảnh báo du lịch
17. travel desk agent (n): nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
18. travel trade (n): kinh doanh du lịch
19. traveller (n): khách du lịch
20. tour wholesaler (n): hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
21. tour voucher (n): phiếu dịch vụ du lịch
22. timetable (n): lịch trình
23. room only (n): đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
24. retail travel agency (n): đại lý bán lẻ về du lịch
25. domestic travel (n): du lịch nội địa
26. ticket (n): vé
27. expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở việt nam
28. flyer (n): tài liệu giới thiệu
29. geographic features (n): đặc điểm địa lý
30. guide book (n): sách hướng dẫn
31. low season (n): mùa ít khách
32. loyalty programme (n): chương trình khách hàng thường xuyên
33. manifest (n): bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịch, trên một chuyến bay...)
34. preferred product (n): sản phẩm ưu đãi
35. package tour (n): tour trọn gói
36. high season (n): mùa du lịch cao điểm
37. airline route map (n): sơ đồ tuyến bay
38. rail schedule (n): lịch trình tàu hỏa
39. airline schedule (n): lịch trình bay
40. bus schedule (n): lịch trình xe buýt
41. deposit (n): đặt cọc
42. boarding pass (n): thẻ lên máy bay cho hành khách
43. booking file (n): hồ sơ đặt chỗ khách hàng
44. commission (n): tiền hoa hồng
45. check-in (n): thủ tục vào cửa
46. complimentary (n): đồ dùng hay dịch vụ miễn phí đi kèm
47. customer file (n): hồ sơ khách hàng
48. destination (n): địa điểm đến
49. documentation (n): tài liệu là giấy tờ
50. distribution (n): kênh cung cấp
51. account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
52. baggage allowance (n): lượng hành lí cho phép
53. brochure (n): sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm...)
54. carrier (n): công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
55. compensation (n): tiền bồi thường
56. airline (n): hãng hàng không.
57. arrivals (n): cửa đến ở sân bay, nơi bạn bè và người thân sẽ chờ đón bạn ở nơi máy bay hạ cánh.
58. board (v): lên máy bay.
59. boarding pass (n): vé máy bay, trên đó có ghi thông tin về thời gian bay, cửa ra máy bay và số ghế của bạn.
60. boarding time (n): thời gian bạn được phép bắt đầu lên máy bay.
61. business class (n): khoang thương gia, thường nằm ở phần phía trước của thân máy bay và giá vé đắt hơn so với các hạng vé thông thường.
62. carry on (luggage) (n): hành lý xách tay.
63. check in (v/n): xác nhận nhận vé.
64. customs (n): khu vực kiểm tra an ninh, nơi hành lý xách tay của bạn sẽ qua kiểm tra máy quét và nhân viên an nính sẽ quét máy dò kim loại để đảm bảo bạn không mang đồ vật trái phép nào lên máy bay.
65. delayed (adj): hoãn chuyến bay.
66. departures (n): khu vực khởi hành, nơi hành khách (đã qua cửa kiểm tra an ninh) ngồi chờ đến giờ lên máy bay.
67. economy class (n): hạng phổ thông. hầu hết mọi người mua vé hạng này vì giá cả phù hợp nhất.
68. first class (n): khoang hạng nhất.
69. fragile (adj): hàng hóa dễ vỡ.
70. gate (n): cửa lên máy bay.
71. identification (n): giấy tờ tùy thân (chứng minh thư với chuyến bay nội địa, và hộ chiếu với chuyến bay quốc tế).
72. liquids (n): chất lỏng. mọi chất lỏng với dung tích quá 100ml đều không được phép mang lên máy bay, bao gồm cả nước trắng, nước hoa hay các dung dịch xà phòng…
73. long-haul flight (n): chuyến bay thẳng trong thời gian dài (không đổi máy bay).
74. one-way (ticket) (n): vé một chiều
75. return ticker (n): vé khứ hồi
76. travel agent (n): đại lý du lịch
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
334 - 336 Tân Sơn Nhì _ Điện thoại: (028) 62 676 345
Skype: hotro_317
Zalo: 0911.700.764
Mail: hotro@vietaus.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/AnhNguDuHocVietUc/
Nhận xét
Đăng nhận xét