Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cuộc sống nông thôn
Ở bài viết này VAE sẽ giới thiệu tới bạn các từ và cụm từ liên quan tới cuộc sống ở nông thôn bằng tiếng Anh. Nó cũng thường xuất hiện trong các kỳ thi. Hi vọng các bạn sẽ nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh cũng như hiểu biết về những vùng quê Việt Nam.
Anh ngữ du học việt úc
2. Forest /ˈfɔːr.ɪst/: Rừng
3. Sand /sænd/: Cát
4. Folk game /foʊk/ /ɡeɪm/: Trò chơi dân gian
5. Relaxed/slower pace of life : Nhịp sống thanh thản/chậm
6. Low living cost: Chi phí sinh hoạt
7. Sea /siː/: Biển
8. Mountain /ˈmaʊn.tən/: Núi
9. Rural (adj) – /ˈrʊr.əl/: Thuộc nông thôn
10. Valley (n) – /ˈvæl.i/: Thung lũng
11. Lake (n) – /leɪk/: Hồ
12. Waterfall (n) – /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/: Thác nước
13. Countryside (n) – /’kʌn.trɪ.saɪd/: Vùng quê
14. Port (n) – /pɔːrt/: Cảng
15. Plow (n) – /plɑʊ/: Cái cày
16. Fishponds (n) – /pɒnd/: Ao cá
17. Kite (n) – /kaɪt/: Con diều
18. River (n) – /ˈrɪv.ɚ/: Sông
19. Peace and quiet (adj) – /pi:s/ /kwaɪət/: Yên bình và yên tĩnh
20. Hill (n) – /hɪl/: Đồi
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
334 - 336 Tân Sơn Nhì _ Điện thoại: (028) 62 676 345
Skype: hotro_317
Zalo: 0911.700.764
Mail: hotro@vietaus.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/AnhNguDuHocVietUc/
Nhận xét
Đăng nhận xét