Từ vựng Tiếng Anh về Thanksgiving
Từ vựng Tiếng Anh về Thanksgiving
![Kết quả hình ảnh cho lễ tạ ơn bằng tên tiếng anh](https://hoithanh.com/wp-content/uploads/2015/11/Thanksgiving-Day-1-702x323.png)
Native American : Thổ dân châu Mĩ
Pilgrim : người hành hương
The Mayflower : Tên con tàu đưa những người Anh đầu tiên nhập cư Bắc Mĩ
Colony : thuộc địa
Settler : người định cư
Turkey : Gà tây
Cranberry : Cây (quả) nam việt quất
Cranberry souce : nước sốt việt quất, một loại gia vị cho món gà tây thêm hoàn hảo. Nước sốt này rất “thơm – tangy” nhưng hơi chua.
Candied Yams : món kẹo khoai lang
(to) Stuff : nhồi
“Thanksgiving stuffing” (còn gọi là “dressing”) là thức ăn nhét bên trong gà tây nướng. Nhưng nó cũng đã trở thành một “món ăn - side dish”. Theo truyền thống, “Thanksgiving stuffing” được làm bằng bánh mỳ và các loại thảo mộc, đôi khi là cả “xúc xích – sausage” và các thành phần bổ sung khác.
Feast : bữa tiệc lớn
Cornucopia/Horn of Plenty: thường được làm từ các nguyên liệu tự nhiên và được dệt giống như một giỏ. Đối với Lễ Tạ Ơn, nó được lấp đầy với tất cả các loại trái cây ngon và rau quả mà bạn thu thập được trong quá trình thu hoạch của bạn.
Gravy : nước thịt, nước sốt thịt
Pudding : bánh pudding
Wearth : Vòng hoa
Harvest : vụ mùa
Blessing : Phước lành (Tại Lễ Tạ Ơn, người phi tôn giáo cũng sẽ nói “blessing”, để cho thấy rằng họ rất biết ơn đối với thực phẩm đẹp của họ).
Pumkin Pie : bánh bí ngô (một loại bánh tráng miệng)
Mashed potatoes : khoai tây xay nhuyễn
Express : bày tỏ
Love : tình yêu thương
Admiration : sự ngưỡng mộ
Liên hệ
334-336 Tân Sơn Nhì _ Điện thoại: (028) 62 676 345
145 Nguyễn Hồng Đào _ Điện thoại: (028) 38 494 245
Email: hotro@vietaus.edu.vn
Facebook: AnhNguDuHocVietUc
Nhận xét
Đăng nhận xét